Ý nghĩa của từ thiết bị là gì:
thiết bị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ thiết bị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiết bị mình

1

55 Thumbs up   22 Thumbs down

thiết bị


Thiết bị là tổ hợp nhiều chi tiết tạo thành, có nguyên lý hoạt động nhất định (phân biệt với dụng cụ, vật tư, tuy nhiên có những dụng cụ là thiết bị ).
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 11, 2013

2

19 Thumbs up   12 Thumbs down

thiết bị


Sự trang bị máy móc, dụng cụ. | Máy móc, dụng cụ ở một cơ sở sản xuất, xây dựng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

15 Thumbs up   10 Thumbs down

thiết bị


Thiết bị là tổ hợp nhiều chi tiết tạo thành, có nguyên lý hoạt động nhất định (phân biệt với dụng cụ, vật tư, tuy nhiên có những dụng cụ là thiết bị ).
nhn - 00:00:00 UTC 5 tháng 11, 2013

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thiết bị


d. 1. Sự trang bị máy móc, dụng cụ. 2. Máy móc, dụng cụ ở một cơ sở sản xuất, xây dựng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiết bị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiết bị": . thiết bì [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   3 Thumbs down

thiết bị


thiết là dựng(kiến thiết), bị là dự phòng(dự bị): suy ra thiết bị là 1 đồ dùng dự phòng dùng đẻ dựng nên 1 cái gì đó.
Thư - 00:00:00 UTC 7 tháng 9, 2016

6

6 Thumbs up   6 Thumbs down

thiết bị


d. 1. Sự trang bị máy móc, dụng cụ. 2. Máy móc, dụng cụ ở một cơ sở sản xuất, xây dựng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thiết bị


tổng thể nói chung những máy móc, dụng cụ, phụ tùng cần thiết cho một hoạt động nào đó không có thiết bị thay thế thiết bị quân sự [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thiết bị


Thiết bị là công cụ có một chức năng duy nhất và phục vụ cho một công việc nhất định nào đó.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 5, 2017





<< thiêu thiết mộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa